image advertisement
(0272) 2212 712
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image banner
 
Thông báo chất lượng môi trường nước mặt trên các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn huyện Cần Giuộc đợt 04 (tháng 7) năm 2024
Lượt xem: 292
Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo chất lượng môi trường nước mặt trên các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn huyện Cần Giuộc đợt 04 (tháng 7) năm 2024 

Căn cứ Công văn số 6399/STNMT-QLMT ngày 28/8/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về gửi báo cáo tóm tắt Quan trắc chất lượng môi trường nước đợt 4 (tháng 7) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An.

Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo chất lượng môi trường nước mặt trên các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn huyện Cần Giuộc đợt 04 (tháng 7) năm 2024 như sau:

Theo kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt trên các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn huyện Cần Giuộc đợt 04 (tháng 7) năm 2024 (Kèm theo Báo cáo số 1302/BC-PTQĐDVTNMT ngày 22/7/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường về tóm tắt kết quả quan trắc chất lượng nước kênh Thầy Cai và sông Cần Giuộc tháng 7 năm 2024; Báo cáo số 1327/BC-PTQĐDVTNMT ngày 24/7/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường về tóm tắt kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt sông Vàm Cỏ đợt 4 (tháng 7/2024) và Báo cáo số 1335/BC-PTQĐDVTNMT ngày 25/7/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường về tóm tắt kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước các tuyến kênh rạch chính trên địa bàn tỉnh Long An (đợt 4, tháng 7/2024)) được so sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp, như sau:

1. Vị trí quan trắc:

Stt

Ký hiệu

Tọa độ

Điểm quan trắc

Các nguồn tiềm ẩn tác động
đến môi trường nước

I. TUYẾN SÔNG CẦN GIUỘC - RẠCH CÁT (DÒNG CHÍNH)

1

CG-01

X: 602.280

Y: 1.178.615

Hợp lưu Rạch Dơi -
sông Cần Giuộc (ranh Long An - TP.HCM).

- Nước thải từ các kênh rạch phía Nam TP.HCM đổ ra.

- Nước thải từ KCN và khu dân cư Tân Kim - Cần Giuộc.

2

CG-03

X: 600.414

Y: 1.169.526

Hợp lưu rạch Mồng Gà - sông Rạch Cát.

Hoạt động nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải thủy.

3

CG-04

X: 598.296

Y: 1.165.714

Cầu Thủ Bộ.

- Nước thải sinh hoạt của dân cư xã Long Phụng sinh sống ven sông.

- Hoạt động nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải thủy.

4

CG-05

X: 600.356

Y: 1.161.029

Hợp lưu kênh Nước
Mặn - sông Cần Giuộc.

- Nước thải sinh hoạt của dân cư xã Long Hựu Đông sinh sống ven sông.

- Hoạt động nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải thủy.

II. SÔNG SOÀI RẠP

1

SR-01

X: 607.923

Y: 1.168.612

Sông Soài Rạp tại điểm giáp ranh Long An và TPHCM (Xã Phước Vĩnh Đông và TP.HCM).

- Ảnh hưởng của nước thải
KCN và khu dân cư mới.

- Theo dõi diễn biến môi trường nước theo dòng chính sông Vàm Cỏ.

2

SR-02

X: 608.494

Y: 1.164.753

Phà Tân Tập, Cần Giuộc (Điểm giáp ranh giữa TP. HCM và Long An)

-

III. SÔNG RẠCH DỪA

1

KR-14

X: 602.569

Y: 1.175.182

Sông Rạch Dừa tại
KCN Long Hậu – Cần
Giuộc

Ảnh hưởng của nước thải
từ KCN Long Hậu – Cần
Giuộc

2. Kết quả thực hiện

2.1. Hợp lưu Rạch Dơi - sông Cần Giuộc (ranh Long An - TP.HCM) (CG-01): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 02/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 5 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 (1,5 lần), COD (1,4 lần), tổng Nitơ (9,3 lần), tổng Phosphor (1,9 lần) và DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L).

2.2. Hợp lưu rạch Mồng Gà - sông Rạch Cát (CG-03): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 03/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 4 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L), BOD5 vượt 1,5 lần, COD 8 vượt 1,5 lần và tổng Nitơ vượt 5,7 lần.

2.3. Cầu Thủ Bộ (CG-04): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 02/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 5 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 vượt 1,5 lần, COD vượt 1,5 lần, TSS vượt 1,08 lần, tổng Nitơ vượt 7 lần và DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L).

2.4. Hợp lưu kênh Nước Mặn - sông Cần Giuộc (CG-05): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 01/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 5 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 vượt 1,8 lần, COD vượt 2 lần, TSS vượt 2,2 lần, tổng Nitơ vượt 6,5 lần, tổng Phosphor vượt 1,2 lần và DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L).

2.5. Sông Soài Rạp tại điểm giáp ranh Long An và TPHCM (Xã Phước Vĩnh Đông và TP.HCM) (SR-01): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 02/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 5 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 vượt 1,75 lần, COD vượt 1,9 lần, TSS vượt 1,32 lần, Tổng Nitơ vượt 4,67 lần và DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L).

2.6. Phà Tân Tập, Cần Giuộc (Điểm giáp ranh giữa TP. HCM và Long An) (SR-02): So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 02/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 5 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 vượt 2 lần, COD vượt 2,1 lần, TSS vượt 1,52 lần, Tổng Nitơ vượt 5,67 lần, DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L).

2.7. Sông Rạch Dừa tại KCN Long Hậu – Cần Giuộc (KR-14):  So sánh với QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A có 01/07 thông số nằm trong giới hạn của quy chuẩn, có 6 thông số vượt giá trị giới hạn phân loại chất lượng nước mặt và bảo vệ môi trường sống dưới nước mức A của  QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt mức A gồm: BOD5 vượt 4 lần, COD vượt 3,6 lần, TSS vượt 1,28 lần, Tổng Nitơ vượt 7,5 lần, Tổng Phosphor vượt 1,3 lần và DO thấp hơn giới hạn so sánh (≥6mg/L). 

Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 

 

 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1